Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer là mẫu xe MPV 5 +2 hoàn toàn mới của hãng xe Hàn, hướng đến nhóm khách hàng mua xe 7 chỗ gia đình, dịch vụ và cạnh tranh trực tiếp với Xpander của Mitsubishi.
Mitsubishi Xpander
Xpander chủ lực của Mitsubishi Việt Nam đang dẫn đầu phân khúc MPV 5+2 chỗ phân khúc phổ thông về mặt doanh số và cũng đã được hãng xe Nhật cải tiến vào giữa năm nay.
Mỗi mẫu xe đều có điểm mạnh riêng và lợi thế để tạo sức hút với khách hàng tại Việt Nam. Với tài chính dưới 700 triệu đồng, Hyundai Stargazer hay Mitsubishi Xpander là mẫu xe đáng “đồng tiền bát gạo” mà bạn cần cân nhắc.
Phân khúc MPV 7 chỗ ở Việt Nam trở nên vô cùng sôi động khi Hyundai Stargazer chính thức ra mắt và bộ đôi MPV Toyota Avanza Premio, Veloz Cross thì Suzuki Ertiga Hybrid, Mitsubishi Xpander cũng được làm mới.
Giá bán Stargazer và Xpander
Xpander 1.5 | Giá(triệu) | Stargazer 1.5 | Giá(triệu) |
MT | 555 | Tiêu chuẩn | 575 |
AT | 588 | Đặc biệt | 625 |
AT Premium | 648 | Cao cấp | 670 |
Cross | 688 | Cao cấp (6 ghế) | 680 |
Ngoại thất Stargazer và Xpander
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp |
---|---|---|
Đèn pha/cos | LED Preojector | LED Preojector |
Đèn định vị | LED | LED |
Đèn xi-nhan | LED tia đuổi | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
La-zăng | 17 inch | 16 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện kèm xi-nhan, báo rẽ | Chỉnh gập điện kèm xi-nhan, báo rẽ |
Đèn hậu | LED | LED |
Cốp | Mở cơ | Mở cơ |
Nội thất Stargazer và Xpander
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp |
---|---|---|
Chất liệu táp-lô, táp-bi cửa | Da kèm chỉ khâu thật | Nhựa mềm giả da |
Chất liệu ghế | Da phản xạ nhiệt | Da |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da |
Cụm đồng hồ | Analog + TFT | LCD 4,2 inch |
Màn hình giải trí | 9 inch | 10,25 inch |
Phanh tay điện tử | Có | Không |
Giữ phanh tự động | Có | Không |
Điều hòa | Điện tử | Tự động |
Đèn viền nội thất | Không | Có ( bản cao cấp) |
Sạc không dây | Không | Có (làm mát điện thoại) |
Nội thất Stargazer
Nội thất Xpander
Động cơ Stargazer và Xpander
Hyundai Stargazer vượt trội hơn về công suất động cơ sẽ là yếu tố khiến nhiều người lựa chọn chiếc xe đến từ Hàn Quốc này.
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp |
---|---|---|
Loại động cơ | MIVEC 1.5L | SmartStream G1.5 |
Công suất (mã lực) | 104 | 115 |
Mô-men xoắn | 141 | 144 |
Hộp số | 4AT | iVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Stargazer bản cao cấp 6 ghế
Nội thất Xpander
An toàn Stargazer và Xpander
Về an toàn, Hyundai Stargazer vượt trội hơn hẳn đối thủ với gói công nghệ an toàn cao cấp.
Thông số |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp |
---|---|---|
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA |
Có | Có |
Khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Cân bằng điện từ |
Có |
Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA |
Không | Có |
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
Ga hành trình |
Có |
Có |
Camera |
Có |
Có |
Cảm biến |
Lùi | Lùi |
Hệ thống túi khí |
2 | 6 |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA |
Không |
Có |
Đèn tự động thông minh AHB |
Không |
Có |
Cảm biến áp suất lốp TPMS |
Không |
Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung |
Không |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS |
Không |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW |
Không |
Có |
Tổng kết các đặc điểm nổi bật
Stargazer | Xpander | |
Chiều rộng tổng thể | 1780 mm | 1750 mm |
Chiều dài cơ sở | 2780 mm | 2775 mm |
Đèn pha tự động | Có | không có |
Màn hình giải trí | 10.25 inch | 7 inch (MT,AT) 9 inch(AT prenium, Cross) |
Màn hình thông tin | 4.2 inch kết hợp digital | 3.5 inch, hai bên cơ |
Cảm biến áp suất lốp | Có | không có |
Hệ thống an toàn chủ động | Smartsense | không có |
Túi khí | 2- 6 túi | 2 túi trên tất cả phiên bản |
Giới hạn tốc độ | Có | Không có |
Chế độ lái | (4 chế độ lái) | Không có |
Nội thất (ghế da) | Có | Da |
Sạc không dây | Có | Không có |
Cruise Control | Có | Không có |
Động cơ | 115 Ps | 103 ps |
Apple carplay / Android auto | Có – Không dây | Apple carplay / Android auto có dây |